Mẫu nhẫn cưới vàng được săn lùng nhiều nhất hiện nay.
5.208.600₫
Bảng Giá Sản Phẩm↓
| Khối Lượng | V. Vàng | V. Hồng | V. Trắng | |
| Vàng 8K | 3.75 g | 5,208,600 | … | … |
| Vàng 10K | 4.01 g | 6,927,983 | 7,205,102 | 7,205,102 |
| Vàng 14K | 4.52 g | 10,815,592 | 11,248,216 | 11,248,216 |
| Vàng 18K | 5.40 g | 16,616,664 | 17,281,331 | 17,281,331 |
| Ngày cập nhật: 31/7/2025 | Giá Nguyên Liệu: | 11,830,000 | ||
Mẫu nhẫn cưới vàng được săn lùng nhiều nhất hiện nay.


Size nhẫn ngón áp út | Size nhẫn ngón giữa | Size nhẫn ngón trỏ | |
| Nam cao 160cm, nặng 45kg | 14 | 15 | 16 |
| Nam cao 165cm, nặng 50kg | 14 | 16 | 17 |
| Nam cao 170cm, nặng 70kg | 15 | 18 | 19 |
| Nam cao 170cm, nặng 60kg | 16 | 18 | 19 |
| Nam cao 175cm, nặng 70kg | 18 | 20 | 21 |
| Nam cao 180cm, nặng 80kg | 19 | 22 | 23 |
| Nữ cao 150cm, nặng 40kg | 7 | 9 | 10 |
| Nữ cao 150cm, nặng 45kg | 8 | 10 | 11 |
| Nữ cao 155cm, nặng 45kg | 9 | 11 | 12 |
| Nữ cao 160cm, nặng 50kg | 11 | 13 | 14 |
| Nữ cao 165cm, nặng 60kg | 13 | 15 | 17 |
| Nữ cao 170cm, nặng 65kg | 14 | 16 | 17 |
Chú ý: Nếu khi thời tiết lạnh ngón tay của bạn có thể nhỏ hơn bình thường bạn nên cộng thêm cho chu vi là 1 mm còn khi thời tiết nóng thì ngược lại, trừ đi 1 mm. Trường hợp xương khớp ngón tay của bạn to, thì bạn nên đo chu vi ở gần khớp (không phải trên khớp) Sao cho khi đeo nhẫn dễ vào nhưng không bị tuột mất.